Van chọn vùng kèm bộ điều khiển bằng áp lực khí FM-200 AnyFire
Van chọn vùng kèm bộ điều khiển bằng áp lực khí FM-200 AnyFire
Model: STV-SVxxx
Nhãn hiệu: Anyfire
Hãng sản xuất: S-TEC
Sản phẩm được Cục cảnh sát PCCC Việt Nam kiểm định
- Miễn phí tư vấn thiết kế với các dự án mới
- Đổi trả hàng trong vòng 30 ngày
- Hỗ trợ kiểm định PCCC toàn quốc
- Thương hiệu độc quyền phân phối bởi Thăng Long Fire Jsc.
1. Mô tả sản phẩm
-Van chọn vùng kèm bộ kích hoạt bằng áp lực sử dụng trong hệ thống thiết kế 1 cụm bình chung để bảo vệ cho nhiều khu vực. Khí đám cháy xảy ra ở trong những khu vực được bảo vệ, van chọn tương ứng sẽ mở và xả số lượng bình khí tương ứng với khu vực đó để chữa cháy.
-Chất liệu thân: thép không gỉ SSC13
-Áp suất làm việc: 110bar
2. Thông số kỹ thuật
STT | Van chọn vùng kèm bộ điều khiển bằng áp lực khí
Mã hàng: STV-SVxxx(*) |
|
Tên | Thông số | |
1 | Vật liệu thân van | Thép không gỉ SSC13 |
2 | Bộ truyền động khí nén | Đồng C3604BE |
3 | Áp lực thử thủy tĩnh | 165 bar |
4 | Áp lực thử rò rỉ | 132 bar |
5 | Dải áp suất làm việc | 30 bar – 110 bar |
(*)xxx là kích cỡ của van, từ 25 (DN25) đến 150 (DN150) |
Xem thêm các thiết bị sử dụng trên cùng hệ thống: Bình khí FM200, Ống mềm kết nối, Đầu phun khí, Van an toàn, Van một chiều, Van giảm áp, van chọn vùng …
Xem thêm về tủ điều khiển chữa cháy FS5200E do UniPOS sản xuất tại EU.
Để được tư vấn chi tiết về Van an toàn SVS015 PNP Hàn Quốc vui lòng liên hệ:
CÔNG TY CỔ PHẦN PHÒNG CHÁY CHỮA CHÁY THĂNG LONG
Địa chỉ: Số 100 Ngõ 70 Nguyễn Hoàng, P.Mỹ Đình 2, Q.Nam Từ Liêm, Hà Nội
Email: kinhdoanh@phongchaythanglong.vn
SĐT: 0984 957 114 – 0963 284 114
Tài liệu tham khảo: TCVN 7161 Hệ thống chữa cháy bằng khí – Tính chất vật lý và thiết kế hệ thống
Khí chữa cháy | Tên hóa học | Công thức | CAS số | Tiêu chuẩn áp dụng |
CF3I | Trifloiođometan | CF3I | 2314-97-8 | ISO 14520-2 |
FK-5-1-12 | Đođecaflo-2-metylpen-tan-3-one | CF3CF2(O)CF(CF3)2 | 756-13-8 | ISO 14520-5 |
HCFC hỗn hợp A | ISO 14520-6 | |||
HCFC-123 | Điclotrifloetan | CHCL2CF3 | 306-83-2 | |
HCFC-22 | Clo điflometan | CHCLF2 | 75-45-6 | |
HCFC-124 | Clotetrafloetan | CFCLFCF3 | 2837-89-0 | |
Isopropenyl-1-metyl-cyclohexen | C10H16 | 5989-27-5 | ||
HFC 125 | Pentafloetan | CHF2CF3 | 354-33-6 | ISO 14520-8 |
HFC 227 ea | Heptaflopropan | CF3CHFCF3 | 2252-84-8 | TCVN 7161-9 |
HFC 23 | Triflometan | CHF3 | 75-46-7 | ISO 14520-10 |
HFC 236 fa | Hexaflopropan | CF3CH2CF3 | 27070-61-7 | ISO 14520-11 |
IG-01 | Argon | Ar | 74040-37-1 | ISO 14520-12 |
IG-100 | Nitơ | N2 | 7727-37-9 | TCVN 7161-13 |
Nitơ (50%) | N2 | 7727-37-9 | ||
IG-55 | Argon (50%) | Ar | 74040-37-1 | ISO 14520-14 |
Nitơ (52%) | N2 | |||
IG-541 | Argon (40%) | Ar | 74040-37-1 | ISO 14520-15 |
Cacbon dioxit (8%) | CO2 | 124-38-9 |
Đánh giá Van chọn vùng kèm bộ điều khiển bằng áp lực khí FM-200 AnyFire