BỌT CHỮA CHÁY KHÔNG FLO LOẠI A VÀ B SELVA 3
BỌT CHỮA CHÁY KHÔNG FLO LOẠI A VÀ B SELVA 3
- Miễn phí tư vấn thiết kế với các dự án mới
- Đổi trả hàng trong vòng 30 ngày
- Hỗ trợ kiểm định PCCC toàn quốc
- Thương hiệu độc quyền phân phối bởi Thăng Long Fire Jsc.
I. Giới thiệu
SELVA 3 là sản phẩm bọt chữa cháy cô đặc không chứa flo, độ nhớt thấp được dùng để dập tắt đám cháy có nguồn gốc hydrocacbon và đám cháy chất rắn.
SELVA 3 có thành phần là dung môi hữu cơ, các chất hoạt động bề mặt hydrocacbon và các chất phụ gia tính năng khác. SELVA 3 không chứa bất cứ hợp chất hữu cơ có gốc halogen nào, sản phẩm bọt cô đặc hay dung dịch bọt có thể dễ dàng phân hủy sinh học và thân thiện với môi trường.
SELVA 3 tạo bọt để ngăn cách oxy tiếp xúc với nhiên liệu hay vùng cháy qua đó có thể dập tắt đám cháy một cách hiệu quả. Hiệu suất dập cháy của SELVA 3 tương tự như bọt cô đặc có flo trong các vụ cháy nhiên liệu hydrocacbon. Sản phẩm có thể được sử dụng thay thế cho các sản phẩm bọt chữa cháy cô đặc AFFF.
II. Ứng dụng
Bọt SELVA 3 thích hợp sử dụng với nước ngọt để dập các đám cháy loại B (nguyên liệu hydrocacbon). Không phù hợp cho các đám cháy từ nhiên liệu phân cực.
Bọt SELVA 3 cũng được sử dụng để dập tắt đám cháy loại A (đám cháy chất rắn) bởi các đặc tính thấm ướt tuyệt vời của nó.
Bọt chữa cháy nên được sử dụng với các công cụ phun chất lỏng (khoang chứa bọt, vòi phun, …) với độ nở thấp, trung bình,
Ứng dụng của bọt SELVA 3 đạt được kết quả tuyệt vời khi dập tắt và ngăn chặn sự cháy lại trong các đám cháy nhiên liệu hydrocacbon). Tuy nhiên do đây không phải chất tạo bọt màng nước, nên ứng dụng với các vòi phun sương mù không hiệu quả như loại bọt cô đặc AFFF.
III. Tỷ lệ sử dụng
Khuyến cáo sử dụng bọt đậm đặc SELVA 3:
Đám cháy loại A (đám cháy chất rắn) 3%
Đám cháy Hydrocacbon : 3%
IV. Tính chất vật lý của bọt cô đặc
Màu sắc | Dung dịch màu vàng nhạt |
Tỷ trọng, 20oC | 1,035 ± 0,01 |
pH, 20oC | 8.0 ± 1,0 |
Độ nhớt, 375 s-1, mPa.s (nhớt kế Brookfield) 20oC | ≤ 5 |
V. Đặc tính của bọt dung dịch
Sức căng bề mặt,
(% trong nước khử ion), mN/m |
≤ 30 |
VI. Tiêu chuẩn và chứng nhận
SELVA 3 được kiểm nghiệm và đáp ứng tiêu chuẩn sau: TCVN 7278: 2003
VII. Khả năng tương hợp với các vật liệu chứa
SELVA 3 tương hợp với thép cacbon đen đạt tiêu chuẩn và các vật liệu được sản xuất từ thép không rỉ (304 và 316) hoặc hợp chất đồng thau. Các nguyên liệu khác được khuyến nghị sử dụng là Polyethylene và Nhôm. Tránh sử dụng các ống và phụ kiện được mạ kẽm, điều đó có thể gây ăn mòn.
VIII. Thời hạn sử dụng
Thời hạn sử dụng của sản phẩm vào khoảng 10-20 năm nếu như việc lưu tuân theo chỉ dẫn của nhà sản xuất. Các mẫu của bọt được gửi tới nhà sản xuất hoặc phòng thí nghiệm đạt tiêu chuẩn chất lượng để kiểm nghiệm chất lượng hàng năm.
IX. Cất trữ và xử lý
Nhiệt độ bảo quản: từ -1oC đến 50o
Nếu sản phẩm được đông lạnh trong suốt quá trình lưu trữ và vận chuyển, quá trình rã đông sẽ trả lại cho sản phẩm hoàn toàn tính năng sử dụng. Tốt nhất nên khuấy đều sau khi rã đông sản phẩm.
X. Đặc tính môi trường và vật lý
Độc tính đối với thủy sinh | Môi trường thủy sinh, kể cả các loài nhạy cảm đến những loài có tính chịu đựng cao đều không bị ảnh hưởng bởi bọt SELVA 3 |
Tính phân hủy | SELVA 3 là một sản phẩm có khả năng phân hủy sinh học tuyệt vời khi tỷ lệ BOD14/COD ~ 0,99 |
Vấn đề xử lý nước thải | Do khả năng phân hủy sinh học tuyệt vời nên, sản phẩm SELVA 3 gần như không cần đến hệ thống xử lý nước thải |
XI. Thông tin đặt hàng
Các sản phẩm SELVA 3 có sẵn trong can (20 L), thùng (200L) hoặc IBC (1000L)
Đánh giá BỌT CHỮA CHÁY KHÔNG FLO LOẠI A VÀ B SELVA 3