CHỮA CHÁY KHÍ ANYFIRE (Hàn Quốc) STEC

Hệ thống chữa cháy khí FM-200

Đặc điểm chính Giới hạn thiết kế An toàn với môi trường và con người Ưu điểm
-Bình FM-200 loại 42Bar, dung tích 82,5L và 140L

– Tính toán thiết kế theo TCVN 7161/NFPA2001/KFi

-Tính chữa cháy FM-200 từ nhà sản xuất Chemous-USA(Dupont)

-Chiều dài đường ống cho phép 60m

-Chiều cao đường ống cho phép

-Diện tích bảo vệ tối đa của đầu phun 14.2mx14.2m

-Chiều cao đầu phun tối đa: 4.5m

-FM-200 là khí sạch chữa cháy

-Chỉ số gây hiệu ứng nhà kính: 3220

-Chỉ số gây phá hủy tầng 0zon: 0

-An toàn cho sử dụng tại khu vực có người

– Hàng có sẵn tại Việt Nam, giao hàng trong 2 tuần

-Cung cấp hệ thống đồng bộ bao gồm: bình khí và phụ kiện, đai giữ bình, ống góp bình khí, của xả áp an toàn

-Dịch vụ tại chỗ: từ vấn thiết kế, hướng dẫn lắp đặt, bảo hành , bảo trì…

1. Nguyên lý hoạt động

2. Tài liệu kỹ thuật thành phần của hệ thống

2.1. Thành phần hệ thống

STT Sản phẩm Mô tả Hình ảnh
1 Bình khí FM-200 -Bình khí FM-200 bao gồm hai cỡ  82.5L và 140L, dạng bình đúc chứa khí chữa cháy FM-200 được tăng áp bằng Ni tơ khô tới 42bar ở 21ºC (600 PSIG ở 70ºF)
2 Đầu phun xả khí loại 360° -Đầu phun xả khí 360 độ được chế tạo bằng nhôm đúc, đi kèm miếng giảm áp được khoan lỗ theo kết quả phần mềm tính toán để đảm bảo thời gian xả khí và áp lực xả khí.

-Đầu phun xả khí loại 360 độ xả khí đều xả khí đều trong mặt phẳng hình tròn 360 độ

3 Đầu phun xả khí loại 180° -Đầu phun xả khí 180 độ được chế tạo bằng nhôm đúc, đi kèm miếng giảm áp được khoan lỗ theo kết quả phần mềm tính toán để đảm bảo thời gian xả khí và áp lực xả khí.

-Đầu phun xả khí loại 180 độ xả khí đều xả khí đều trong mặt phẳng hình tròn 180 độ

4 Van chọn vùng(kèm bộ kích hoạt bằng áp lực) -Van chọn vùng kèm bộ kích hoạt bằng áp lực sử dụng trong hệ thống thiết kế 1 cụm bình chung để bảo vệ cho nhiều khu vực. Khí đám cháy xảy ra ở trong những khu vực được bảo vệ, van chọn tương ứng sẽ mở và xả số lượng bình khí tương ứng với khu vực đó để chữa cháy.

-Chất liệu thân: thép không gỉ SSC13

-Áp suất làm việc: 110bar

5 Van an toàn DN20 -Van an toàn DN20 được lắp đặt trong hệ thống có sử dụng van chọn vùng.

-Trong trường hợp bình kích xả ngoài ý muốn hoặc van chọn vùng không mở, áp lực khí xả bị giữ trong ống góp đến mức nhất định sẽ được xả qua van an toàn

6 Ống mềm xả khí DN50 kèm van 1 chiều -Ống mềm xả khí DN50 kèm van 1 chiều được sử dụng để kết nối bình chứa FM-200 loại 140L với hệ đường ống xả hoặc ống góp các bình khí.Ống mềm xả khí DN50 kết nối ren ở hai đầu

-Áp suất kiểm tra: 58bar

7 Ống mềm xả khí DN40 kèm van 1 chiều -Ống mềm xả khí DN40 kèm van 1 chiều được sử dụng để kết nối bình chứa FM-200 loại 82.5L với hệ đường ống xả hoặc ống góp các bình khí.Ống mềm xả khí DN40 kết nối ren ở hai đầu

-Áp suất kiểm tra: 98bar

8 Van 1 chiều DN8 -Van một chiều trên đường kích hoạt DN8 SFS được sử dụng trên đường kích hoạt trong hệ thống có sử dụng van chọn vùng để thực hiện phân chia đường áp lựckích hoạt đến các bình khí tương ứng với khu vực cháy
9 Tủ kích hoạt 1L Tủ kích hoạt 1L STV P1L được sử dụng để kích hoạt hệ thống chữa cháy tự động bằng khí. Tủ kích hoạt 1L STV P1L có thể được sử dụng để kích hoạt van kích hoạt bằng áp bình FM-200 hoặc van chọn vùng. Đồng thời được dùng để kích hoạt báo động xả khí qua công tắc áp lực xả khí

Tử kích hoạt 1L bao gồm van điện từ, bình kích hoạt 1L 0.65kg và một công tắc áp lực xả khí

10 Van xả khí an toàn DN8 Van xả khí an toàn DN8 được sử dụng để xả áp suất có thể tích tụ trong đường khí kích hoạt nếu có một lượng rò rỉ rất nhỏ từ bình kích hoạt. Đồng thời thực hiện chức năng xả áp trên đường kích hoạt sau khi hệ thống đã kích hoạt. Việc xả áp được thực hiện bằng cách nhấn chốt trên thân van

2.2. Thông số kỹ thuật

2.2.1.Bình chữa cháy FM-200 82.5L

STT

Bình chữa cháy FM-200 82.5L

Mã hàng: SFS-C82.5

Tên Thông số
1 Dải nạp FM-200 40kg – 80kg (88lbs – 176lbs)
2 Chiều cao 1717mm (±10mm)
3 Đường kính 279mm
4 Thể tích bên trong 82.5L
5 Trọng lượng khi bình rỗng 90kg (+5%)
6 Vật liệu chế tạo Thép Mn
7 Áp suất nạp tối đa của bình 147 bar (2132 psi)
8 Áp suất thử nghiệm bình 245 bar (3553 psi)
9 Tiêu chuẩn kỹ thuật vỏ bình KGS AC 212
10 Áp suất nạp tối đa van đầu bình 147 bar (2132 psi)
11 Áp suất thử nghiệm van đầu bình 245 bar (3553 psi)
12 Vật liệu chế tạo van đầu bình Đồng mạ kẽm Niken
13 Chiều cao đường ống tối đa 50m(*)
14 Độ dài đường ống tối đa 60m(*)
(*) Cao độ và khoảng cách đường ống cần được kiểm tra bằng phần mềm tính toán của nhà sản xuất

sieuthiphongchay.vn

2.2.2.Bình chữa cháy FM-200 140L

STT Bình chữa cháy FM-200 140L

Mã hàng: SFS-C140

Tên Thông số
1 Dải nạp FM-200 68kg – 137kg (150lbs – 302lbs)
2 Chiều cao 1767mm (±10mm)
3 Đường kính 356mm
4 Thể tích bên trong 140L
5 Trọng lượng khi bình rỗng 130kg (+5%)
6 Vật liệu chế tạo Thép Cr-Mo
7 Áp suất nạp tối đa của bình 150 bar (2180 psi)
8 Áp suất thử nghiệm bình 250 bar (3630 psi)
9 Tiêu chuẩn kỹ thuật vỏ bình KGS AC 212
10 Áp suất nạp tối đa van đầu bình 147 bar (2132 psi)
11 Áp suất thử nghiệm van đầu bình 245 bar (3553 psi)
12 Vật liệu chế tạo van đầu bình Đồng mạ kẽm Niken
13 Chiều cao đường ống tối đa 50m(*)
14 Độ dài đường ống tối đa 60m(*)
(*) Cao độ và khoảng cách đường ống cần được kiểm tra bằng phần mềm tính toán của nhà sản xuất

sieuthiphongchay.vn

2.2.3.Van kích hoạt bằng khí/bằng tay cho bình FM-200 82.5L

STT Van kích hoạt bằng khí/bằng tay cho bình FM-200 82.5L

Mã hàng: SFS-NV82.5

Tên Thông số
1 Vật liệu thân van Đồng (C3771) mạ
2 Áp suất kiểm tra thủy tĩnh 245 bar
3 Áp suất hoạt động 2 bar – 9.8 bar
4 Kết nối ống đồng D6
5 Kết nối van đầu bình M20x 1,5
6 Trọng lượng 0.32kg (0.712lbs)

da-duoc-kiem-dinh

 

2.2.4.Van kích hoạt bằng khí/bằng tay cho bình FM-200 140L

STT Van kích hoạt bằng khí/bằng tay cho bình FM-200 140L

Mã hàng: SFS-NV140

Tên Thông số
1 Vật liệu thân van Đồng (C3771) mạ
2 Áp suất kiểm tra thủy tĩnh 245 bar
3 Áp suất hoạt động 2 bar – 9.8 bar
4 Kết nối ống đồng D6
5 Kết nối van đầu bình M18x 1,5
6 Trọng lượng 0.32kg (0.712lbs)

da-duoc-kiem-dinh

 

2.2.5.Ống mềm xả khí DN40 kèm van một chiều

STT Ống mềm xả khí DN40 kèm van một chiều

Mã hàng: P/N SFS-FC40

Tên Thông số
1 Áp suất thiết kế 58 bar
2 Áp suất thử nghiệm 98 bar
3 Phương pháp thử nghiệm Giữ áp suất thử nghiệm trong 5 phút không bị rò.
4 Vật liệu Thép không gỉ
5 Chất liệu lưới thép Thép không gỉ
6 Kết nối bình khí Ren trong 1-1/2”
7 Kết nối đường ống/ống góp Ren trong 1-1/2” (sẽ có khớp nối hàn)

da-kiem-dinh

2.2.6.Ống mềm xả khí DN50 kèm van một chiều

STT Ống mềm xả khí DN50 kèm van một chiều

Mã hàng: P/N SFS-FC50

Tên Thông số
1 Áp suất thiết kế 42 bar
2 Áp suất thử nghiệm 58 bar
3 Phương pháp thử nghiệm Giữ áp suất thử nghiệm trong 5 phút không bị rò.
4 Vật liệu Thép không gỉ
5 Chất liệu lưới thép Thép không gỉ
6 Kết nối bình khí Ren trong 2”
7 Kết nối đường ống/ống góp Ren trong 2” (sẽ có khớp nối hàn)

2.2.7.Van chọn vùng kèm bộ điều khiển bằng áp lực khí

STT Van chọn vùng kèm bộ điều khiển bằng áp lực khí

Mã hàng: STV-SVxxx(*)

Tên Thông số
1 Vật liệu thân van Thép không gỉ SSC13
2 Bộ truyền động khí nén Đồng C3604BE
3 Áp lực thử thủy tĩnh 165 bar
4 Áp lực thử rò rỉ 132 bar
5 Dải áp suất làm việc 30 bar – 110 bar
(*)xxx là kích cỡ của van, từ 25 (DN25) đến 150 (DN150)

2.2.8.Tủ kích hoạt 1L bao gồm bình kích, van điện tử, công tắc áp lực khí xả

STT Tủ kích hoạt 1L bao gồm bình kích, van điện tử, công tắc áp lực khí xả

Mã hàng: STV-P1L

Tên Thông số
1

 

BÌNH KÍCH
Dung tích bình 1L
Áp lực nạp 0.65 kg/CO2
Sơn Sơn tĩnh điện
2 VAN ĐIỆN TỪ
ĐiỆN áp 24Vdc
Dòng điện 1.5A
3 CÔNG TẮC ÁP LỰC XẢ KHÍ
Kết nối đường áp Ống đồng Ø6.3mm
Áp suất kích hoạt nhỏ nhất 5 bar
Áp suất hoạt động tối đa 100 bar
Tiếp điểm định danh 250VDC – 3A
Môi trường lắp đặt Trong nhà
4 HỘP
Chất liệu hộp Thép tấm cán nguội
Độ dày của thép 1.2mm
Sơn Sơn tĩnh điện
Kích thước 355 (Cao) x 340 (Rộng) x 140 (Sâu)

2.2.9.Đầu phun xả khí loại 3600

STT Đầu phun xả khí loại 3600

Mã hàng: STV-NZ2xx(*)

Tên Thông số
1 Vật liệu Phần thân – Nhôm A6061

Miếng khoan giảm áp – Đồng C3604

2 Đầu phun 3600 16 lỗ với 2 lớp
3 Áp lực xả khí tối thiểu 5 bar
4 Diện tích bao phủ tối đa 201.64 m2 (14.2m x 14.2m)
5 Chiều cao đầu phun tối đa (với hệ thống FM-200) 4.5m
(*)xx là kích cỡ của đầu phun, từ  15 (DN15) đến 50 (DN50)

2.2.10.Đầu phun xả khí loại 1800

STT Đầu phun xả khí loại 1800

Mã hàng: STV-NZ1xx(*)

Tên Thông số
1 Vật liệu Phần thân – Nhôm A6061

Miếng khoan giảm áp – Đồng C3604

2 Đầu phun 3600 Khoảng hở 1800
3 Áp lực xả khí tối thiểu 5 bar
4 Diện tích bao phủ tối đa 201.64 m2 (14.2m x 14.2m)
5 Chiều cao đầu phun tối đa (với hệ thống FM-200) 4.5m
(*)xx là kích cỡ của đầu phun, từ  15 (DN15) đến 50 (DN50)

2.2.11.Van một chiều trên đường kích hoạt DN8

STT Van một chiều trên đường kích hoạt DN8

Mã hàng: STV-CV8

Tên Thông số
1 Vật liệu thân van Đồng C3604 (mạ niken)
2 Kích cỡ DN8 (1/4”)
3 Áp suất thử rò rỉ 100 bar
4 Trọng lượng 0.13kg (0.28lbs)

2.2.12.Van xả khí an toàn DN8

STT Van xả khí an toàn DN8

Mã hàng:P/N STV-PR8

Tên Thông số
1 Vật liệu thân van Đồng C3604 (mạ niken)
2 Kích cỡ DN8 (1/4”)
3 Áp suất thử rò rỉ 100 bar
4 Áp suất hoạt động 0.2 bar – 0.6 bar

 

2.2.13.Van an toàn DN20

STT Van an toàn DN20

Mã hàng: STV-SO20

Tên Thông số
1 Vật liệu thân van Đồng C3604
2 Kích cỡ DN20 (3/4”)
3 Áp suất thử rò rỉ 80 bar
4 Áp suất hoạt động 0.12kg (0.26lbs)

 

2.2.14.Đai giữ bình FM-200

STT Đai giữ bình FM-200

Mã hàng: SFS – CC82.5 /SFS –CC140 (02 bộ cho mỗi bình)

Tên Thông số
1 Vật liệu Thép CT3
2 Độ dày 3mm
3 Sơn Sơn tĩnh điện màu đen
4 Phụ kiện Bu lông và đai ốc M12

Thanh chữ C mạ kẽm

 

2.2.15.Ống góp bình khí FM-200

STT Ống góp bình khí FM-200

Mã hàng: SFS –CMx-82.5-y / SFS –CMx-140-y (*)

Tên Thông số
1 Vật liệu Ống thép SCH40
2 Kích cỡ Mạ kẽm
3 Kết nối bình khí Ren trong để nối với ống mềm xả khí kèm van một chiều
(*) x: số bình; y: số hàng bình

2.2.16.Ống góp bình khí FM-200 loại 82.5L

STT Ống góp bình khí FM-200 loại 82.5L

Một hàng bình

Mã số sản phẩm Mô tả Kích cỡ L L1 L2
1 SFS-CM2-82.5-1 Ống góp 02 bình khí FM-200 loại 82l.5L – 1 hàng DN65 550 310 155
2 SFS-CM3-82.5-1 Mạ kẽm Ống góp 03 bình khí FM-200 loại 82l.5L – 1 hàng DN80 860 310 155
3 SFS-CM4-82.5-1 Ống góp 04 bình khí FM-200 loại 82l.5L – 1 hàng DN80 1170 310 155
4 SFS-CM5-82.5-1 Ống góp 05 bình khí FM-200 loại 82l.5L – 1 hàng DN80 1480 310 155

2.2.17.Ống góp bình khí FM-200 loại 82.5L

STT Ống góp bình khí FM-200 loại 82.5L

Hai hàng bình

Mã số sản phẩm Mô tả Kích cỡ L L1 L2 L3
1 SFS-CM2-82.5-2 Ống góp 02 bình khí FM-200 loại 82l.5L – 2 hàng DN80 1015 310 155 120
2 SFS-CM3-82.5-2 Mạ kẽm Ống góp 03 bình khí FM-200 loại 82l.5L – 2 hàng DN80 1325 310 155 120
3 SFS-CM4-82.5-2 Ống góp 04 bình khí FM-200 loại 82l.5L – 2 hàng DN80 1635 310 155 120
4 SFS-CM5-82.5-2 Ống góp 05 bình khí FM-200 loại 82l.5L – 2 hàng DN80 1945 310 155 120

2.2.18.Ống góp bình khí FM-200 loại 140L

STT Ống góp bình khí FM-200 loại 140L

Một hàng bình

Mã số sản phẩm Mô tả Kích cỡ L L1 L2
1 SFS-CM2-140-1 Ống góp 02 bình khí FM-200 loại 140L – 1 hàng DN80 650 390 130
2 SFS-CM3-140-1 Mạ kẽm Ống góp 03 bình khí FM-200 loại 140L – 1 hàng DN80 1040 390 155
3 SFS-CM4-140-1 Ống góp 04 bình khí FM-200 loại 140L – 1 hàng DN80 1430 390 130
4 SFS-CM5-140-1 Ống góp 05 bình khí FM-200 loại 140L – 1 hàng DN80 1820 390 130

II. HỆ THỐNG CHỮA CHÁY KHÍ N2 SNS-IG-100

Đặc điểm chính Giới hạn thiết kế An toàn với môi trường và con người Ưu điểm
-Bình N2 dung tích 84L, áp lực nạp 200bar/280 bar/ 300 bar

-Tính toán thiết kế theo TCVN 7161/NFPA2001/KFi

-Van đầu bình tích hợp kèm chức năng giảm áp lực khí xả tại 60bar – 80bar

-Không cần sử dụng bộ điều áp rời

-Chiều dài đường ống cho phép >200m

-Chiều cao đường ống cho phép 50m

-Diện tích bảo vệ tối đa của đầu phun 14mx14m

-Chiều cao đầu phun tối đa: 6m

-N2 là khí trơ, có sẵn trong không khí

-Chỉ số gây hiệu ứng nhà kính : 0

-Chỉ số gây phá hủy tầng Ozone: 0

-An toàn cho sử dụng tại khu vực có người

– Hàng có sẵn tại Việt Nam, giao hàng trong tuần

Cung cấp hệ thống đồng bộ bao gồm: bình khí và phụ kiện, đai giữ bình, ống góp bình khí, của xả áp an toàn

-Dịch vụ tại chỗ: từ vấn thiết kế, hướng dẫn lắp đặt, bảo hành , bảo trì…

-Miễn phí nạp lại N2 trong thời gian sử dụng

1. Nguyên lý hoạt động

2. Tài liệu kỹ thuật thành phần của hệ thống

2.1. Thành phần hệ thống

STT Sản phẩm Mô tả Hình ảnh
1 Bình khí N2 -Bình khí N2-84L được chế tạo bằng thép đúc được lắp đặt kèm với van đầu bình có tích hợp chức năng giảm áp.Áp lực được xả ra khỏi bình khí được duy trì ở mức 60-80Bar

-Dung tích bình chứa khí: 84L

-Áp lực khí nạp:200Bar/280Bar/300Bar

2 Đầu phun xả khí loại 360° -Đầu phun xả khí 360 độ được chế tạo bằng nhôm đúc, đi kèm miếng giảm áp được khoan lỗ theo kết quả phần mềm tính toán để đảm bảo thời gian xả khí và áp lực xả khí.

-Đầu phun xả khí loại 360 độ xả khí đều xả khí đều trong mặt phẳng hình tròn 360 độ

3 Đầu phun xả khí loại 180° -Đầu phun xả khí 180 độ được chế tạo bằng nhôm đúc, đi kèm miếng giảm áp được khoan lỗ theo kết quả phần mềm tính toán để đảm bảo thời gian xả khí và áp lực xả khí.

-Đầu phun xả khí loại 180 độ xả khí đều xả khí đều trong mặt phẳng hình tròn 180 độ

4 Van chọn vùng(kèm bộ kích hoạt bằng áp lực) -Van chọn vùng kèm bộ kích hoạt bằng áp lực sử dụng trong hệ thống thiết kế 1 cụm bình chung để bảo vệ cho nhiều khu vực. Khí đám cháy xảy ra ở trong những khu vực được bảo vệ, van chọn tương ứng sẽ mở và xả số lượng bình khí tương ứng với khu vực đó để chữa cháy.

-Chất liệu thân: thép không gỉ SSC13

-Áp suất làm việc: 30bar-110bar

5 Van an toàn DN20 -Van an toàn DN20 được lắp đặt trong hệ thống có sử dụng van chọn vùng.

-Trong trường hợp bình kích xả ngoài ý muốn hoặc van chọn vùng không mở, áp lực khí xả bị giữ trong ống góp đến mức nhất định sẽ được xả qua van an toàn

6 Ống mềm xả khí DN20 kèm van 1 chiều Ống mềm xả khí DN20 kèm van 1 chiều dung để kết nối để dẫn khí từ bình đến ống góp, lắp cùng với van một chiều
7 Van 1 chiều DN8 -Van một chiều DN8 được sử dụng trên đường kích hoạt trong hệ thống có sử dụng van chọn vùng để thực hiện phân chia đường áp lựckích hoạt đến các bình khí tương ứng với khu vực cháy
8 Tủ kích hoạt 1L -Tủ kích hoạt 5.1L STV-P5L được sử dụng để kích hoạt hệ thống chữa cháy tự động bằng khí. Tủ kích hoạt 5.1L STV-P5L  có thể được sử dụng để kích hoạt bình Ni tơ(IG-100) , van kích hoạt bằng áp bình FM-200 hoặc van chọn vùng. Đồng thời được dùng để kích hoạt báo động xả khí qua công tắc áp lực xả khí

-Tủ kích hoạt 5.1L bao gồm van điện từ, bình N2 kích hoạt 5.1L 95 bar và một công tắc áp lực xả khí

9 Van xả khí an toàn DN8 -Van xả khí an toàn DN8 được sử dụng để xả áp suất có thể tích tụ trong đường khí kích hoạt nếu có một lượng rò rỉ rất nhỏ từ bình kích hoạt.

-Đồng thời thực hiện chức năng xả áp trên đường kích hoạt sau khi hệ thống đã kích hoạt. Việc xả áp được thực hiện bằng cách nhấn chốt trên thân van

2.2. Thông số kỹ thuật

2.2.1.Bình chữa cháy N2 84L

STT Bình chữa cháy N2 84L

Mã hàng: SNS-84-200 / SNS-84-280 / SNS-84-300

Tên Thông số
1 Lượng khí nạp Như bảng 01 bên dưới
2 Chiều cao 1710mm (±10mm)
3 Đường kính 279mm
4 Thể tích bên trong 84L
5 Trọng lượng khi bình rỗng 120kg (+10%)
6 Vật liệu chế tạo 34 CrMo4
7 Áp suất hoạt động của bình 200 bar/ 280 bar / 300 bar
8 Áp suất thử nghiệm vỏ bình 451 bar
9 Tiêu chuẩn kỹ thuật vỏ bình KGS/TPED/EN ISO9809-1
10 Vật liệu chế tạo van đàu bình Hợp kim đồng C3771BE
11 Áp lực kiểm tra van đầu bình 495 bar
12 Mức xả áp an toàn 387-396 bar
13 Áp lực xả khí 60 – 80 bar
14 Dải nhiệt độ môi trường làm việc -20 đến 500C
15 Chiều cao đường ống tối đa 50m(*)
16 Độ dài đường ống tối đa ≥200m
(*) Cao độ và khoảng cách đường ống cần được kiểm tra bằng phần mềm tính toán của nhà sản xuất

THÔNG TIN LƯỢNG KHÍ NẠP BÌNH CHỮA CHÁY NI TƠ 84L
Áp suất nạp Thể tích (L) Khí N2(m3) Khí N2(kg)
200 Bar 84L 17.4 20.2
280 bar 20.7 24.0
300 bar 22.1 25.7

 

2.2.2.Ống mềm xả khí DN20 kèm van một chiều

STT Ống mềm xả khí DN20 kèm van một chiều

Mã hàng: SNS-FC20

Tên Thông số
1 Áp suất hoạt động 80 bar
2 Áp suất kiểm tra thủy tĩnh 250 bar
3 Áp suất thử nghiệm rò rỉ 158 bar
4 Chất liệu ống Cao su nitrile butadien
5 Chất liệu phụ kiện SM20C
6 Kết nối bình chứa ¾’’14PF
7 Kết nối đường ống/ống góp PT ¾’’ (có khớp nối hàn đi kèm)

2.2.3.Van chọn vùng kèm bộ điều khiển bằng áp lực khí

STT Van chọn vùng kèm bộ điều khiển bằng áp lực khí

Mã hàng: STV-SVxxx(*)

Tên Thông số
1 Vật liệu thân van Thép không gỉ SSC13
2 Bộ truyền động khí nén Đồng C3604BE
3 Áp lực thử thủy tĩnh 165 bar
4 Áp lực thử rò rỉ 132 bar
5 Dải áp suất làm việc 30 bar – 110 bar
(*)xxx là kích cỡ của van, từ 25 (DN25) đến 150 (DN150)

2.2.4.Tủ kích hoạt 5.1L bao gồm bình kích, van điện tử, công tắc áp lực khí xả

STT Tủ kích hoạt 5.1L bao gồm bình kích, van điện tử, công tắc áp lực khí xả

Mã hàng: STV-P5L

Tên Thông số
1

 

BÌNH KÍCH
Dung tích bình 5.1L
Áp lực nạp N2- 95 bar
Sơn Sơn tĩnh điện
2 VAN ĐIỆN TỪ
ĐiỆN áp 24Vdc
Dòng điện 1.5A
3 CÔNG TẮC ÁP LỰC XẢ KHÍ
Kết nối đường áp Ống đồng Ø6.3mm
Áp suất kích hoạt nhỏ nhất 5 bar
Áp suất hoạt động tối đa 100 bar
Tiếp điểm định danh 250VDC – 3A
Môi trường lắp đặt Trong nhà
4 HỘP
Chất liệu hộp Thép tấm cán nguội
Độ dày của thép 1.2mm
Sơn Sơn tĩnh điện
Kích thước 620 (Cao) x 350 (Rộng) x 180 (Sâu)

2.2.5.Đầu phun xả khí loại 3600

STT Đầu phun xả khí loại 3600

Mã hàng: STV-NZ2xx(*)

Tên Thông số
1 Vật liệu Phần thân – Nhôm A6061

Miếng khoan giảm áp – Đồng C3604

2 Đầu phun 3600 16 lỗ với 2 lớp
3 Áp lực xả khí tối thiểu 23.5 bar
4 Diện tích bao phủ tối đa 196 m2 (14m x 14m)
5 Chiều cao đầu phun tối đa (với hệ thống FM-200) 6.0m
(*)xx là kích cỡ của đầu phun, từ  15 (DN15) đến 50 (DN50)

2.2.6.Đầu phun xả khí loại 1800

STT Đầu phun xả khí loại 1800

Mã hàng: STV-NZ1xx(*)

Tên Thông số
1 Vật liệu Phần thân – Nhôm A6061

Miếng khoan giảm áp – Đồng C3604

2 Đầu phun 3600 Khoảng hở 1800
3 Áp lực xả khí tối thiểu 23.5 bar
4 Diện tích bao phủ tối đa 196 m2 (14m x 14m)
5 Chiều cao đầu phun tối đa (với hệ thống FM-200) 6.0m
(*)xx là kích cỡ của đầu phun, từ  15 (DN15) đến 50 (DN50)

2.2.7.Van an toàn DN20

STT Van an toàn DN20

Mã hàng: STV-SO20

Tên Thông số
1 Vật liệu thân van Đồng C3604
2 Kích cỡ DN20 (3/4”)
3 Áp suất thử rò rỉ 80 bar
4 Áp suất hoạt động 0.12kg (0.26lbs)

 

2.2.8.Van xả khí an toàn DN8

STT Van xả khí an toàn DN8

Mã hàng:P/N STV-PR8

Tên Thông số
1 Vật liệu thân van Đồng C3604 (mạ niken)
2 Kích cỡ DN8 (1/4”)
3 Áp suất thử rò rỉ 100 bar
4 Áp suất hoạt động 0.2 bar – 0.6 bar

 

2.2.9.Van một chiều trên đường kích hoạt DN8

STT Van một chiều trên đường kích hoạt DN8

Mã hàng: STV-CV8

Tên Thông số
1 Vật liệu thân van Đồng C3604 (mạ niken)
2 Kích cỡ DN8 (1/4”)
3 Áp suất thử rò rỉ 100 bar
4 Trọng lượng 0.13kg (0.28lbs)

 

2.2.10.Ống mềm kích hoạt xả khí DN8

STT Ống mềm kích hoạt xả khí DN8

Mã hàng: SNS – FA300/ SNS – FA600/ SNS – FA900

Tên Thông số
1 Áp suất ống 350 bar
2 Chất liệu ống Cao su nitrile butadien
3 Chất liệu phụ kiện SM20C
4 Kích cỡ ống DN8(1/4’’)
5 Chiều dài 300mm/600mm/900mm

 

2.2.11.Đai giữ bình N2 loại 84L

STT Đai giữ bình N2 loại 84L

Mã hàng: SNS-CC84 (02 bộ cho mỗi bình)

Tên Thông số
1 Vật liệu Thép CT3
2 Độ dày 3mm
3 Sơn Sơn tĩnh điện màu đen
4 Phụ kiện Bu lông và đai ốc M12

Thanh chữ C mạ kẽm

 

2.2.12.Ống góp bình khí N2 84L

STT Ống góp bình khí N2 84L

Mã hàng: SNS-CMx-y (*)

Tên Thông số
1 Vật liệu Ống thép SCH40
2 Bề mặt Mạ kẽm
3 Kết nối bình khí Ren trong để nối với ống mềm xả khí kèm van một chiều
4 Phụ kiện Bu lông và đại ốc M12. Thanh chữ C mạ kẽm

 

2.2.13.Ống góp bình khí N2 loại 84L

STT

Ống góp bình khí N2 loại 84L

Một hàng bình

Mã số sản phẩm Mô tả Kích cỡ L L1 L2
1 SNS-CM2-1 Ống góp 02 bình khí N2 84L – 1 hàng DN40 530 310 110
2 SNS-CM3-1 Ống góp 03 bình khí N2 84L – 1 hàng DN40 840 310 110
3 SNS-CM4-1 Ống góp 04 bình khí N2 84L – 1 hàng DN40 1150 310 110
4 SNS-CM5-1 Ống góp 05 bình khí N2 84L – 1 hàng DN40 1460 310 110

 

2.2.14.Ống góp bình khí N2 loại 84L

STT Ống góp bình khí N2 loại 84L

Hai hàng bình

Mã số sản phẩm Mô tả Kích cỡ L L1 L2 L3
1 SNS-CM4-2 Ống góp 04 bình khí N2 84L – 2 hàng DN40 946 310 106 110
2 SNS-CM6-2 Ống góp 06 bình khí N2 84L – 2 hàng DN40 1256 310 106 110
3 SNS-CM8-2 Ống góp 08 bình khí N2 84L – 2 hàng DN40 1566 310 106 110
4 SNS-CM10-2 Ống góp 010 bình khí N2 84L – 2 hàng DN40 1876 310 106 110

 

Video hướng dẫn cài đặt tủ điều khiển xả khí chữa cháy:

 

Bài viết liên quan:

Chat
. 0984 957 114