THÔNG BÁO GIÁ VẬT LIỆU XÂY DỰNG QUÝ III NĂM 2020 – TP HÀ NỘI

 

UBND THÀNH PHỐ HÀ NỘI

SỞ XÂY DỰNG

Số: 03/2020/CBGVL-SXD

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập – Tự do- Hạnh phúc

Hà Nội, ngày 1 tháng 9 năm 2020

CÔNG BỐ GIÁ VẬT LIỆU XÂY DỰNG QUÝ III  NĂM 2020

https://youtu.be/9J4hPrtNMLY

 

(DOWNLOAD FILE PDF TẠI ĐÂY)

 

 

Căn cứ Luật Xây dựng số 50/2014/QH13 ngày 18/06/2014;

Căn cứ Luật Giá số 11/2012/QH13 ngày 01/01/2014;

Căn cứ Nghị định số 68/2019/NĐ-CP ngày 14/8/2019 của Chính phủ về Quản lý chi phí đầu tư xây dựng;

Căn cứ các Nghị định số 24a/2016//NĐ-CP ngày 05/4/2016 của Chính phủ về Quản lý vật liệu xây dựng; Nghị định 95/2019/NĐ-CP ngày 19/12/2019 của Chính phủ về việc sửa đổi một số Điều của Nghị định số 24a/2016/NĐ-CP ngày 05/4/2016;

Căn cứ thông tư số 09/2019/TT-BXD ngày 26/12/2019 của Bộ xây dựng hướng dẫn lập và quản lý chi phí đầu tư xây dựng công trình;

Văn bản số 1408UBND-KT ngày 20/4/2020 của UBND Thành phố về việc triển khai thực hiện Nghị định số 68/2019/NĐ-CP và các Thông tư của Bộ xây dựng hướng dẫn thi hành Nghị định số 68/2019/NĐ-CP trên địa bàn Thành phố Hà Nội;

Trên cơ sở thống nhất của Liên Ngành (Xây dựng, Tài chính, Công thương, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Giao thông vận tải) về công bố phương án giá vật liệu xây dựng quý III năm 2020, Sở xây dựng công bố giá vật liệu xây dựng  (chưa có VAT) từ ngày 01/9/2020 đến kỳ công bố tiếp theo:

  1. Giá vật liệu xây dựng trong bảng công bố được xác định trên cơ sở khảo sát mặt bằng giá trên địa bàn thành phố Hà Nội là giá trung bình đến chân công trình tại thời điểm công bố và đã bao gồm các loại thuế và phí theo quy định (chưa bao gồm VAT).
  2. Bảng giá vật liệu kèm theo công bố này là các loại vật liệu phổ biến, được Sở xây dựng các tỉnh, thành phố thông báo tiếp nhận hồ sơ công bố hợp theo quy định (đối với sản phẩm làm thủ tục tiếp theo hợp quy), làm cơ sở tham khảo trong việc lập và quản lý chi phí đầu tư xây dựng công trình theo quy định.
  3. Chủ đầu tư và tổ chức tư vấn khi sử dụng thông tin về giá vật liệu để lập và quản lý chi phí đầu tư xây dựng cần căn cứ vào địa điểm của công trình, địa điểm cung cấp vật tư, khối lượng vật liệu sử dụng, mục tiêu đầu tư, tính chất của công trình, yêu cầu thiết kế và quy định về quản lý chất lượng công trình để xem xét, lựa chọn loại vật liệu hợp lý và xác định giá vật liệu phù hợp giá thị trường, đảm bảo hiệu quả, đáp ứng mục tiêu đầu tư, tránh thất thoát, lãng phí.
  4. Chủ đầu tư chịu trách nhiệm quản lý chi phí đầu tư xây dựng theo Nghị định số 68/2019/NĐ-CP ngày 18/8/2019 của Chính phủ và Thông tư số 09/2019/TT-BXD ngày 26/12/2019 của Bộ xây dựng về quản lý chi phí đầu tư xây dựng và các quy định hiện hành của Nhà nước có liên quan.
  5. Trường hợp các loại vật liệu có giá biến động (tăng hoặc giảm) so với giá công bố hoặc không có trong công bố giá, chủ đầu tư có trách nhiệm khảo sát giá và tự quyết định giá vật liệu khi lập dự toán, quản lý chi phí đầu tư xây dựng công trình đảm bảo phù hợp với yêu cầu và điều kiện kỹ thuật của từng công trình.
  6. Khi chủ đầu tư, đơn vị tư vấn tổ chức khảo sát, xác định giá vật liệu cần lưu ý:

– Các chỉnh loại vật liệu được sử dụng phải phù hợp với hồ sơ thiết kế, đáp ứng các tiêu chuẩn, quy chuẩn hiện hành về kỹ thuật và quy định về Quản lý vật liệu xây dựng tại Nghị định số 24a/2016/NĐ-CP ngày 05/4/2016 và Nghị định số 95/2019/NĐ-CP ngày 19/12/2019 của Chính phủ, có chứng nhận chất lượng về chất luwowngjh sản phẩm theo các quy định hiện hành.

– THông tin giá của các loại vật liệu từ nhà sản xuất hoặc nhà cung ứng phải có giấy phép kinh doanh theo quy định của pháp luật, giá của các loại vật liệu sử dụng đảm bảo phù hợp tại thời điểm lập dự toán.

Trong quá trình thực hiện, nếu có vướng mắc hoặc biến động giá, đề nghị các đơn vị tổng hopwj gửi về Sở xây dựng (gửi kèm theo hồ sơ xác nhận giá) để được xem xét, hướng dẫn theo quy định/.

Nơi nhận: 

-Đ/c: Giám đốc Sở

-Các đ/c: PGĐ Sở

-Các Sở: TC, NTPTNT, CT, GTVT;

-Phòng KHTH(để đăng website của Sở);

-Lưu: KTXD

KT.GIÁM ĐỐC

PHÓ GIÁM ĐỐC

Đồng Phước An

 

https://youtu.be/9J4hPrtNMLY

 

BẢNG CÔNG BỐ GIÁ VẬT LIỆU XÂY DỰNG THÀNH PHỐ HÀ NỘI

(Kèm theo văn bản số 03/2020/CBGVL-SXD ngày 01/9/2020 của Sở xây dựng)

 

IXX. SẢN PHẨM THIẾT BỊ BÁO CHÁY BÁO KHÓI
STT

Danh mục vật liệu xây dựng

ĐVT

Giá công bố từ ngày 01/9/2020

(chưa VAT)

2343 Cửa sắt chống cháy 02 cánh, kích thước 1000*2200(Chưa bao gồm khóa cửa) thời gian chống cháy 60 phút.Khung cửa sử dụng thép mạ kẽm, mạ chì có kích thước 50*100*1.0mm. Cánh cửa: dày 45mm-50mm, hai mặt sử dụng thep mạ kẽm, chỉ có độ dày 0.8mm. Vật liệu chống cháy honeycomb paper, bản lề inox SUS201, Zoăng cao su ngăn khói, Sơn tĩnh điện một màu Chiếc 1.100.000
2344 Bình bọt chữa cháy CO2 loại 4kg Chiếc 360.000
2345 Đầu báo nhiệt cố định thường Hochiki 220.000
2346 Đầu báo khói không dây Woosung 6-14-1 240.000
2347 Nút nhấn khẩn cấp chìm Hochiki PPE-2(JE) 430.000
2348 Chuông báo cháu tự động HOCHIKI-TL13D 470.000
2349 Đèn thoát hiểm chỉ dẫn EXIT 100.000
2350 Hộp(túi) đựng vòi chữa cháy bằng tôn, sơn tĩnh điện(kích thước 650x400x180) 210.000
2351 Biển hiệu làm bằng nhựa dán đề can kích thước (kích thước 350×200) 25.000
2352 Vòi chữa cháy D50 TCTQ, 8bar20m(chưa bao gồm đầu nối lăng phun) 250.000
2353 Lăng phun nước D50 bằng hợp kim nhôm 60.000
CÔNG TY TNHH NGHIÊN CỨU VÀ PHÁT TRIỂN CÔNG NGHỆ FIRESMART
2354 Tủ trung tâm báo cháy 2 kênh, FCP-2C, kích thước: 390*290*80mm, điện: 220VAC-65mA 14.000.000
2355 Tủ trung tâm báo cháy 4 kênh, FCP-4C, kích thước: 390*290*80mm, điện: 220VAC-65mA 18.000.000
2356 Tủ trung tâm báo cháy 8 kênh, FCP-8C, kích thước: 390*290*80mm, điện: 220VAC-65mA 20.000.000
2357 Tủ trung tâm báo cháy 8 kênh mở rộng, FSP-8L, kích thước: 385*310*92mm, điện: 220VAC-50mA 25.000.000
2358 Tủ trung tâm báo cháy 16 kênh mở rộng, FSP-16L, kích thước: 385*310*92mm, điện: 220VAC-50mA 29.500.000
2359 Đầu báo khói quang, FSS-001, kích thước: Ø100mm, h47mm, điện:24VDC-78µA 580.000
2360 Đầu báo cháy nhiệt gia tăng, FSH-001, điện 24VDC-78µA 400.000
2361 Đầu báo cháy nhiệt cố định, FSH-002, điện 24VDC-78µA 280.000
2362 Chuông đèn báo cháy kết hợp, FSBL-001, kích thước:Ø90mm, h60mm, điện: 24VDC-13.5A 680.000
2363 Nút nhấn báo cháy, FSM-001, kích thước Ø140mm, h46mm, điện 24VDC-0.2mA 720.000
2364 Đầu báo cháy khói không dây, WSD1, kích thước: 10*40mm, điện 9v-20µA 1.200.000
2365 Đầu báo cháy nhiệt không dây, WHD1, kích thước: 10*40mm, điện 9v-20µA 1.200.000
2366 Tổ hợp chuông-đèn-nút nhấn báo cháy không dây, FSMBL-001, kích thước: 70*230*65mm, điện 220VDC-17,3mA 5.800.000

 

 

 

 

 

 

Bài viết liên quan:

Chat
. 0984 957 114