Bình chữa cháy khí N2 – Ni tơ
Bình chữa cháy khí N2 – Ni tơ
- Miễn phí tư vấn thiết kế với các dự án mới
- Đổi trả hàng trong vòng 30 ngày
- Hỗ trợ kiểm định PCCC toàn quốc
- Thương hiệu độc quyền phân phối bởi Thăng Long Fire Jsc.
CHỮA CHÁY KHÍ NI TƠ – N2
GIẢI PHÁP CHỮA CHÁY KHÍ Nito N2
Tại các phòng server, datacenter, phòng kỹ thuật điện … hệ thống chữa cháy tự động khí Ni tơ là giải pháp rất phù hợp. Công ty STEC trân trọng giới thiệu giải pháp chữa cháy khí N2 kiểu Package. Package Anyfire có 3 loại:
– Hộp loại A: Trong hộp tích sẵn 1 trung tâm điều khiển chữa cháy, 1 bình chứa khí Ni tơ loại 82,5 L, 1 bình khí điều khiển áp suất cao loại 5L, ống điều khiển, công tắc áp suất…
– Hộp loại B: Trong hộp tích sẵn 1 bình khí Ni tơ loại 82,5L , ống góp và ống điều khiển. Hộp loại B chỉ được lắp kèm với hộp loại A khi muốn mở rộng thể tích cần bảo vệ.
– Hộp loại C: Giống hộp loại B nhưng có thêm một bình điều khiển áp suất cao loại 5L.
Khi không gian cần bảo vệ rộng hơn, cần nhiều bình chứa khí Nitơ hơn, các hộp loại A, B, C có thể được ghép liên tiếp lại với nhau để có nhiều bình hơn. Một hộp loại A có thể kích hoạt được 11 hộp loại B, nếu nhiều hơn 12 hộp loại B, hệ thống phải lắp đặt thêm 1 hộp loại C. 1 hộp loại C có thể kích hoạt 11 hộp loại B.
Thể tích tối đa có thể được bảo vệ bởi 1 bình khí : 27m3 .
THAM KHẢO HỆ THỐNG FM-200
Xem thêm các thiết bị sử dụng trên cùng hệ thống: Bình khí FM200, Ống mềm kết nối, Đầu phun khí, Van an toàn, Van một chiều, Van giảm áp, van chọn vùng …
Xem thêm về tủ điều khiển chữa cháy FS5200E do UniPOS sản xuất tại EU.
Để được tư vấn chi tiết về Hệ thống chữa cháy khí Ni tơ Nhãn hiệu AnyFire do Hàn Quốc sản xuất vui lòng liên hệ:
CÔNG TY CỔ PHẦN PHÒNG CHÁY CHỮA CHÁY THĂNG LONG
Địa chỉ: Số 100 Ngõ 70 Nguyễn Hoàng, P.Mỹ Đình 2, Q.Nam Từ Liêm, Hà Nội
Email: kinhdoanh@phongchaythanglong.vn
SĐT: 0984 957 114 – 0963 284 114
CÁC TIÊU CHUẨN LIÊN QUAN
Tài liệu tham khảo: TCVN 7161 Hệ thống chữa cháy bằng khí – Tính chất vật lý và thiết kế hệ thống
Khí chữa cháy | Tên hóa học | Công thức | CAS số | Tiêu chuẩn áp dụng |
CF3I | Trifloiođometan | CF3I | 2314-97-8 | ISO 14520-2 |
FK-5-1-12 | Đođecaflo-2-metylpen-tan-3-one | CF3CF2(O)CF(CF3)2 | 756-13-8 | ISO 14520-5 |
HCFC hỗn hợp A | ISO 14520-6 | |||
HCFC-123 | Điclotrifloetan | CHCL2CF3 | 306-83-2 | |
HCFC-22 | Clo điflometan | CHCLF2 | 75-45-6 | |
HCFC-124 | Clotetrafloetan | CFCLFCF3 | 2837-89-0 | |
Isopropenyl-1-metyl-cyclohexen | C10H16 | 5989-27-5 | ||
HFC 125 | Pentafloetan | CHF2CF3 | 354-33-6 | ISO 14520-8 |
HFC 227 ea | Heptaflopropan | CF3CHFCF3 | 2252-84-8 | TCVN 7161-9 |
HFC 23 | Triflometan | CHF3 | 75-46-7 | ISO 14520-10 |
HFC 236 fa | Hexaflopropan | CF3CH2CF3 | 27070-61-7 | ISO 14520-11 |
IG-01 | Argon | Ar | 74040-37-1 | ISO 14520-12 |
IG-100 | Nitơ | N2 | 7727-37-9 | TCVN 7161-13 |
Nitơ (50%) | N2 | 7727-37-9 | ||
IG-55 | Argon (50%) | Ar | 74040-37-1 | ISO 14520-14 |
Nitơ (52%) | N2 | |||
IG-541 | Argon (40%) | Ar | 74040-37-1 | ISO 14520-15 |
Cacbon dioxit (8%) | CO2 | 124-38-9 |
Toàn bộ mọi sản phẩm đều được kiểm định và dán tem bởi Cục cảnh sát phòng cháy chữa cháy trước khi giao đến tay khách hàng.
Chúng tôi cũng cung cấp dịch vụ tư vấn, thiết kế hệ thống báo cháy và chữa cháy MIỄN PHÍ cho mọi khách hàng trên toàn quốc, đồng thời hỗ trợ lập hồ sơ đề nghị thẩm duyệt và nghiệm thu PCCC với cơ quan chức năng.
Để được tư vấn về kỹ thuật vui lòng gọi: 0986.696.114
Thông tin các sản phẩm có liên quan: Hệ thống chữa cháy khí thông dụng
Đánh giá Bình chữa cháy khí N2 – Ni tơ