Giấy chứng nhận kiểm định phương tiện phòng cháy và chữa cháy (Mẫu số PC29)
……(1)……
……(2)…… |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
|
Mẫu số PC29
Ban hành kèm theo NĐ số …. /2020/NĐ-CP ngày …. / …. /2020 |
|
Số: …. /KĐ-PCCC | |||
GIẤY CHỨNG NHẬN
KIỂM ĐỊNH PHƯƠNG TIỆN PHÒNG CHÁY VÀ CHỮA CHÁY Căn cứ Nghị định số …../2020/NĐ-CP ngày …../…../2020 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Phòng cháy và chữa cháy và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Phòng cháy và chữa cháy; Xét đề nghị của ……………..(3)………………… về việc cấp giấy chứng nhận kiểm định phương tiện phòng cháy và chữa cháy tại văn bản số …………, ngày…… tháng ….. năm ………; Căn cứ kết quả kiểm định về phòng cháy và chữa cháy đối với phương tiện tại biên bản kiểm định ngày …… tháng …… năm…… của ……………..(4)………………………..,
……………………………….. (2) …………………………….. CHỨNG NHẬN: Phương tiện/lô phương tiện ……………(5)……………………… ghi tại trang ………….. của ……………………………………………………….(6)…………………………………………………………. Tại thời điểm kiểm định, số phương tiện này có các thông số kỹ thuật phù hợp với các quy định về phòng cháy và chữa cháy và được phép sử dụng trong công tác phòng cháy và chữa cháy./. |
|||
Nơi nhận: – ……………………….; – ……………………….; – Lưu: ……………….; |
…………., ngày ….. tháng ….. năm ……… ………………(7)………………. (Ký, ghi rõ họ tên và đóng dấu)
|
||
Ghi chú: Giấy chứng nhận kiểm định phương tiện phòng cháy và chữa cháy in trên giấy khổ A4; khung viền kép, hai nét đều nhau, màu đỏ; nền giấy màu xanh nhạt, ở giữa có hình Công an hiệu; (1) Tên cơ quan chủ quản cấp trên; (2) Tên đơn vị cấp giấy chứng nhận kiểm định; (3) Đơn vị đề nghị cấp giấy chứng nhận kiểm định; (4) Đơn vị thực hiện kiểm định kỹ thuật; (5) Phương tiện phòng cháy, chữa cháy đề nghị kiểm định; (6) Tên và địa chỉ của đơn vị trực tiếp sản xuất, lắp ráp, hoán cải trong nước hoặc nhập khẩu phương tiện phòng cháy và chữa cháy; (7) Quyền hạn, chức vụ của người ký.
BẢNG THỐNG KÊ
PHƯƠNG TIỆN PHÒNG CHÁY VÀ CHỮA CHÁY ĐÃ ĐƯỢC KIỂM ĐỊNH
(Kèm theo Giấy chứng nhận kiếm định số …………., ngày ……/…../………
của …………………………(2)………………………………………………….)
Số TT | Tên, số hiệu, quy cách của phương tiện | Ký, mã hiệu | Đơn vị | Số lượng | Nơi sản xuất | Năm sản xuất | Ghi chú |